QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG TRUNG TÂM GDNN – GDTX THÀNH PHỐ TẠI PHƯỜNG TRUNG SƠN THÀNH ĐIỂM TRƯỜNG MẦM NON PHƯỜNG TRUNG SƠN ĐẾN NĂM 2025 TẦM NHÌN ĐẾN 2030

CHƯƠNG I. SCN THIT LP QUY HOCH
1.1. Lý do và s
cn thiết lp quy hoch chi tiết
    Giáo dc mm non được Đảng và Nhà nước ta xác định là vn đề có tm chiến lược lâu dài trong vic phát trin ngun nhân lc có cht lượng cao cho đất nước. Cơ svt cht là mt trong nhng điu kin rt cn thiết cho sphát trin phong trào giáo dc mm non. Song thc trng trường mm non Trung Sơn vcơ svt cht nói chung còn khó khăn rt nhiu, thiếu phòng hc, bếp ăn và nhiu hng mc trong nhà trường bxung cp, m thp, cht hp... Rt hn chế vic hc tp vui chơi ca tr. Nhn thc được tm quan trng ca cơ svt cht ti vic phát trin phong trào ca nhà trường và đứng trước thc trng ca nhà trường, Ban giám hiu trường Mm non Trung Sơn đã tích cc tham mưu vi Đảng y, Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân phường Trung Sơn, phòng giáo dc thành phTam Đip, UBND thành phTam Đip. Đầu tư Ci to Trung tâm GDNN – GDTX thành phti phường Trung Sơn thành đim trường Mm non phường Trung Sơn, thành phTam Đip. Đáp ng nhu cu thc trng để cô và trò nhà trường có được mt không gian khang trang sch đẹp hơn để hot động, cô dy tt hơn, các cháu hc tt hơn.
    Để thc hin tt các mc tiêu và chiến lược; kế hoch và quy hoch có liên quan theo quy định ca pháp lut vquy hoch: Dán cơ bn phù hp vi quy hoch cũng như kế hoch phát trin kinh tế xã hi ca thành ph, đồng thi phù hp vi quy hoch chung ca thành phTam Đip đã được UBND tnh phê duyt. Chính vì vy xây dng đồ án “Quy hoch tng mt bng trung tâm GDNN – GDTX thành phti phường Trung Sơn thành đim trường mm non phường Trung Sơn đến năm 2025 tm nhìn đến 2030” là rt cn thiết để có cơ sthc hin các pháp lý xây dng cơ bn theo quy định.
1.2. Mc tiêu và nhim vca đồ án
1.2.1. M
c tiêu
- Cthhóa “Quy hoch chung thành phTam Đip”.
- Th
c hin công tác giáo dc mm non.
- Phát tri
n snghip GD - ĐT Ninh Bình và khu vc làm trung tâm để xây dng xã hi hc tp, hc tp sut đời cho cng đồng dân cư trên địa bàn.
- Kh
p ni vhtng kthut và không gian kiến trúc khu vc.
- Xây d
ng quy định vqun lý xây dng theo quy hoch, làm cơ spháp lý để các cơ quan, chính quyn địa phương qun lý đầu tư xây dng theo quy hoch.

1.2.2. Nhim vca đồ án
- Xác định rõ ranh gii, phm vi khu vc đất lp quy hoch, đánh giá hin trng xây dng và khnăng sdng quỹ đất;
- Quy ho
ch sdng đất đai, la chn phương án ti ưu, phát trin quy hoch sdng đất, phân khu chc năng, quy hoch kiến trúc cnh quan;
- Quy ho
ch hthng htng kthut bao gm: tng mt bng, hthng thoát nước, hthng cp thoát nước, hthng cp đin.
- Xây d
ng quy định qun lý theo đồ án quy hoch chi tiết, làm cơ spháp lý để các cơ quan, chính quyn địa phương qun lý đầu tư xây dng theo quy hoch.
1.3. Các căn clp quy hoch chi tiết
1.3.1. Các văn bn pháp lut:
* Tiêu chun kho sát:
- Quy ph
m xây dng lưới toạ độ Địa chính ca tng cc Địa chính năm 1991;
- Quy
ết định s68/QĐ ngày 04/5/1991 ca tng cc đo đạc và bn đồ Nhà nước (nay là tng cc Địa Chính) cho phép sdng công nghGPS để thành lp
l
ưới Trc địa;
- Quy
định kthut sdng máy thu vtinh TRIMBLE – RECON-R3 để xây dng các mng lưới trc địa ca Tng cc Địa chính, ban hành năm 1991;
- Tiêu chu
n TCXDVN 309 : 2004 " Công tác trc địa trong xây dng công trình - Yêu cu chung " quy định các yêu cu kthut về đo vbn đồ địa hình
t
lln và trc địa công trình, được BXây dng ban hành theo Quyết định số 04/2005/QĐ-BXD ngày 10 tháng 1 năm 2005; - 96TCN 43-90 Quy phm đo vthành lp bn đồ địa hình tl1/500 ÷1/5000 - Phn ngoài tri;
- 96TCN 42-90 Quy ph
m đo vthành lp bn đồ địa hình tl1/500 ÷1/5000 - Phn trong nhà;

- TCXDVN 364 - 2006: Tiêu chun kthut đo và xlý sliu GPS trong trc địa công trình;
- Quy
ết định s1125/ĐĐBĐ, ngày 19/11/1994 ca Tng cc địa chính: Ký hiu bn đồ địa hình tl1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000.
- TCVN 9363: 2012 – Kh
o sát cho xây dng – Kho sát địa kthut cho nhà cao tng.
* Tiêu chu
n thiết kế:
- Quy chu
n xây dng Vit Nam;
- TCVN 3907 : 2011 Tr
ường mm non – Yêu cu thiết kế;

 - Thông tư 13/2020/TT-BGD ngày 26/5/2020 ca Bgiáo dc vvic ban hành quy định tiêu chun cơ svt cht các trường mm non, tiu hc, trung hc cơ s, trung hc phthông và trường phthông có nhiu cp hc;

- TCVN 4319:2012 Nhà và công trình công cng – nguyên tc cơ bn để thiết kế;
- TCVN:2009 Công trình dân d
ng – nguyên tc cơ bn xây dng công trình đảm bo người khuyết tt tiếp cn sdng;
- TCVN 7957:2008 Thoát n
ước – Mng lưới và công trình bên ngoài -  Tiêu chun thiết kế;
- TCXDVN 33:2006 C
p nước – Mng lưới đường ng và công trình - Tiêu chun thiết kế;
- TCVN 2622:1995 Phòng cháy, ch
ng cháy cho nhà và công trình – Yêu cu thiết kế;
- TCVN 333:2005 Chi
ếu sáng nhân to bên ngoài các công trình bên ngoài
– Tiêu chu
n thiết kế;
- 11 TCN 18-2006 Quy ph
m trang bị đin phn 1 – Quy định chung;
- 11 TCN 19-2006 Quy ph
m trang bị đin phn 2 – Hthng đường dây dn đin;
- Và các v
ăn bn pháp lut liên quan khác.
1.3.2. Các ngun tài liu, sliu, bn đồ:
a. Các quy hoch liên quan
b. Các s
liu vnhu cu và hin trng đào to.
c. B
n đồ kho sát địa hình tl1/500 khu vc dkiến quy hoch
d. Các s
liu vnhu cu và hin trng đào to:
- Căn cvào nhu cu thc tế và dkiến slượng hc sinh đến năm 2025, tm nhìn đến năm 2030. Dtính đến năm 2030:
- D
kiến tng shc sinh và cán bgiáo viên ti đim trường mi là:
+ T
ng shc sinh là: 250 ÷ 280 hc sinh
+
Đội ngũ giáo viên, công nhân viên là: 20 cán bgiáo viên
+ B
o v, lao công, nu ăn: 06 người
CHƯƠNG II. ĐẶC ĐIM KHU VC LP QUY HOCH
2.1. V
trí và phm vi nghiên cu
2.1.1. V
trí
Trung tâm GDNN – GDTX thành phti t5 phường Trung Sơn , thành phTam Đip quy hoch thành đim trường mm non Trung Sơn

2.1.2. Ranh gii, phm vi và quy mô nghiên cu
Ranh gi
i được gii hn cthnhư sau:
- Phía Tây – Bc giáp khu dân cư tdân ph5;
- Phía
Đông – Bc giáp siêu thLan Chi Mart;
- Phía
Đông – Nam giáp siêu thLan Chi Mart và khu dân cư;
- Phía Tây – Nam giáp
đường bê tông đường Đô Đốc Long;
- Di
n tích khu đất xây dng là 4.012,82 m2.
2.2. Điu kin tnhiên khu vc lp quy hoch
- Địa hình khu đất quy hoch tương đối bng phng hơi thp so vi mđường chính ca khu vc.
- Khu v
c quy hoch có điu kin địa cht tương đối n định.
- Khu v
c quy hoch nm trong vùng khí hu nhit đới nóng m ca min
B
c Vit Nam vi 4 mùa rõ rt.
2.3. Hin trng sdng đất, dân cư, công trình kiến trúc và htng kthut.
2.3.1. Hi
n trng sdng đất:
- Là din tích đất hin có ca Trung tâm GDNN – GDTX thành ph.
2.3.2. Hin trng dân cư:
- Khu vc quy hoch nm trong quy hoch khu dân cư t5 ca phường Trung Sơn.
2.3.3. Hin trng công trình kiến trúc:
- Khu vc quy hoch nm trong quy hoch chi tiết khu dân cư hin hu.
2.3.4. Hin trng htng kthut:
a. Hin trng giao thông:
- Phía Tây – Nam giáp đường bê tông đường Đô Đốc Long rng 7,0 m;
- Còn l
i xung quanh là khu dân cư và tiếp giáp siêu thLanchi Mart
b. Hin trng nn xây dng:
- Địa hình khu đất quy hoch tương đối bng phng.
c. Hin trng thoát nước mưa:
- Khu vc dán phía Đông có hthng rãnh thoát nước mưa hin có, rãnh này đấu ni thoát nước ra hthng rãnh thoát nước ca trc đường Quyết Thng là trc thoát nước chính ca khu vc.
d. Hin trng cp nước:
- Khu vc dán có hthng cp nước khu vc.
e. Hin trng thoát nước thi:
- Khu vc dán chưa có hthng thoát nước thi khu vc.
f. Hin trng cp đin:
- Khu vc dán có hthng cp đin khu vc (ngun cp ly ttrđường Lê Hng Phong nhánh vào đường Đô Đốc Long).
g. Hin trng thông tin liên lc:
- Khu vc dán có hthng thông tin liên lc khu vc.
2.4. Đánh giá chung
* Thun li:
- Trong khu v
c lp quy hoch là din tích đất hin có ca nhà trường đã được phân định bng tường rào xây gch.
- Vi
c xây dng công trình đồng bvhtng kthut là sẽ đáp ng được nhu cu ca người dân trong khu vc và được người dân cũng như các cp chính quyn quan tâm ng h, to điu kin thun li.
* Khó kh
ăn:
- V
n đầu tư ln.
- Các h
ng mc công trình hin có vi quy mô và mc đích dành cho đào to GDNN – GDTX nên các phòng hc và khu chc năng chưa đáp ng theo nhu cu mi nên vic cn phi quy hoch li toàn b.
* C
ơ hi:
- Quy ho
ch được thc hin slà cơ hi để ci thin môi trường khu vc nói riêng và ca thành phnói chung, dân cư hin có trong khu vc và vùng phụ cn có điu kin được sdng các công trình tin ích xã hi mi ...
- D
án nm trong khu vc phát trin ca thành ph, liên hthun li vi các trung tâm ca thành phchính là nhng cơ hi thun li cho vic hình thành mt trường tiu hc khang trang hin đại và sđộng lc phát trin và góp phn chuyn đổi cơ cu kinh tế ca địa phương.
* Thách th
c:
-
Để xây dng được mt trường hc hin đại, hài hoà vi tnhiên và các dán xung quanh chính là thách thc đối vi bn thân dán.
CHƯƠNG III
CÁC CH
TIÊU KINH TKTHUT CA ĐỒ ÁN
3.1. Tính ch
t, chc năng ca đồ án quy hoch
3.1.1. Tính ch
t
Để thc hin Ci to Trung tâm GDNN – GDTX thành phti phường Trung Sơn thành đim trường Mm non phường Trung Sơn, thành phTam Đip trong giai đon đến năm 2025 và tm nhìn đến 2030 cn có thiết kế đồng bvhtng, phù hp vi định hướng Quy hoch phường Trung Sơn, thành phTam Đip.
3.1.2. Mc tiêu
Cthhóa Quy hoch chi tiết tl1/2000 phường Trung Sơn Sơn, thành phTam Đip; Xây dng Ci to Trung tâm GDNN – GDTX thành phti phường Trung Sơn thành đim trường Mm non phường Trung Sơn, thành phTam Đip đồng bvkiến trúc, htng kthut và môi trường. Xác định cơ cu chc năng sử dng đất hp lý vi các chtiêu quy hoch, kiến trúc và htng kthut, tuân thtiêu chun thiết kế, Quy chun xây dng Vit Nam và Quy hoch xây dng ca khu vc đó được phê duyt; Khp ni vhtng kthut và không gian kiến trúc khu vc; Xây dng qui định vqun lý xây dng theo quy hoch, làm cơ spháp lý để các cơ quan, chính quyn địa phương qun lý đầu tư xây dng theo quy hoch.
3.1.3. Chc năng
Căn ctheo nhu cu thc tin, trong giai đon 2020-2025 tm nhìn đến 2030, Quy hoch trung tâm GDNN – GDTX thành phti phường Trung Sơn thành đim trường mm non phường Trung Sơn vi ni dung cn đầu tư xây mi, sa cha, ci to như sau: Hng mc công trình và khu chc năng chính ca nhà trường:

Tên hng mc
hi
u
Din tích
xây d
ng
(m2)
S
tng
Dkiến
đầu tư
Tl
(%)
I. Khi nhà làm vic
Khi nhà làm vic (4) 217,62 2 Ci to 5,42
II. Khi phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc tr
Nhà hc s1 (khi nhóm trA: 04
nhóm/l
p)
(5) 449,20 2 Xây mi 11,19
Nhà phc vhc tp (6) 127,70 2 Xây mi 3,18
Nhà hc s2 (khi nhóm trB: 04
nhóm/l
p)
(7) 449,20 2 Xây mi 11,19
III. Khi nhà tchc ăn
Khi nhà tchc ăn (8) 179,18 2 Xây mi 4,47
IV. Khi phtr
Cng, hàng rào (1) Ci to -
Nhà bo v (2) 13,50 1 Xây mi 0,34
Nhà xe (3) 24,05 1 Xây mi 0,60
Sân khu (9) 94,80 1 Xây mi 2,36
Sân trường (10) 1713,75 Ci to 42,71
Vườn ctích (11) 313,95 Xây mi 7,82
Bnước ngm (12) 25,60 Xây mi 0,64
Cây xanh thm c (13) 404,27 Ci to 10,07
Tng cng 4012,82


3.2. Xác định các chtiêu kinh tế kthut ca đồ án
3.2.1. Quy mô l
p quy hoch
Căn cThông tư 13/2020/TT-BGD ngày 26/5/2020 ca Bgiáo dc về vic ban hành quy định tiêu chun cơ svt cht các trường mm non, tiu hc, trung hc cơ s, trung hc phthông và trường phthông có nhiu cp hc. Dự báo quy mô đến năm 2025 tm nhìn đến năm 2030 như sau:
- Quy mô
đào to: 250 ÷ 280 hc sinh
- Quy mô cán b
qun lý: 04 cán b
- Quy mô giáo viên: 16 giáo viên
- Quy mô ng
ười lao động bo v, lao công, nu ăn: 06 người
- Quy mô
đất lp quy hoch dkiến: 4.012,82 m2
3.2.2. Chtiêu kinh tế – kthut
a. Chtiêu vsdng đất:
Din tích các khu chc năng trên được cân đối trên cơ squy chun quy hoch xây dng, tiêu chun thiết kế trường mm non (3907 : 2011 Trường mm non – Yêu cu thiết kế) và các tiêu chun thiết kế khác có liên quan (tiêu chun thiết kế nhà làm vic, nhà , công trình TDTT, cây xanh ...).
Bng: Tng hp chtiêu sdng đất

Stt Loi đất / Chtiêu quy hoch Quy mô Tl
1 Din tích khu đất 4012,82 100%
2 Din tích đất xây dng công trình 1555,25 38,76%
3 Din tích đất htng 2457,57 61,24%
4 Tng cao 1-2 tng

b. Các chtiêu vhtng kthut:
Ch
tiêu cp nước:
Nước sch dùng cho các công trình công cng như trường mm non:
- Tr
ường mm non 75 lít/ cháu/ ngày đêm;
- Công trình công c
ng 2 lít/ m2 sàn/ ngày đêm;
- N
ước tưới vườn hoa, công viên 3 lít/ m2 sàn/ ngày đêm.
- C
p nước hthng cha cháy.
- Nước dphòng, rò rtính bng 15% tng lượng cp.
Chtiêu thoát nước thi và vsinh môi trường:
- Quy hoch hthng thoát nước mt và nước thi riêng. Nước thi sinh hot được xlý qua hthng bpht.
- Ch
tiêu thoát nước 100% tiêu chun cp nước.
- L
ượng rác thi: kg/người/ ngày đêm chtiêu thu gom 100%.
Chtiêu cp đin:
- Đất trường hc:
+ Khu v
ăn phòng: 20W/m² sàn÷30W/m² sàn (có hoc không điu hòa);
+ Tr
ường mm non: 0,2 kW/cháu
-
Đất khuôn viên vườn hoa, cây xanh: 0,5 W/m2.
Chtiêu thông tin liên lc:
- Đất trường hc (TH): 1 s/200m² sàn
- Sân bóng th
thao: 10 s/ ha
- Khu k
thut: 5 s/ công trình

CHƯƠNG IV
B
CC QUY HOCH KIN TRÚC VÀ C
NH QUAN
4.1. Các nguyên t
c vtchc quy hoch kiến trúc và cnh quan
4.1.1. Quan
đim, nguyên tc chung
Tuân thủ định hướng quy hoch thành phTam Đip đã được phê duyt; Lp quy hoch trên cơ sphân tích, đánh giá các điu kin tnhiên, quy mô đào to, điu kin xã hi, kiến trúc cnh quan, văn hoá – li sng, khnăng sdng quỹ đất hin có và quỹ đất dkiến phát trin; Chủ đầu tư đưa ra nhu cu, kết hp vi các văn bn pháp lý hin hành để xác định tính cht, chc năng và các chtiêu kinh tế - kthut chyếu vsử dng đất, htng xã hi và htng kthut ca khu vc thiết kế; Áp dng các văn bn pháp lý hin hành như Quy chun, tiêu chun thiết kế để làm cơ squy hoch tng mt bng sdng đất; xác định các chtiêu cho tng khu đất vdin tích, tlsdng đất, tng cao công trình; vtrí, quy mô các công trình ngm; Gn kết mng lưới htng kthut trường vi mng lưới trong khu vc to thành mt hthng hoàn chnh;
Hình th
c kiến trúc, khi tích các công trình và cây xanh, khong lùi ca công trình phi được nghiên cu đồng bto thành thp hoàn chnh, tránh chia ct manh mún;
4.1.2. Bcc, tchc không gian
Tng thkhông gian kiến trúc cnh quan được chú trng bi các trc không gian mđóng kết hp vi không gian cây xanh, sân tp trung khi có
s
kin; Chú ý tm nhìn, hướng nhìn, các mc không gian to cnh quan đẹp, sinh động. Khu hc tp phi được btrí trong khu yên tĩnh, có khong cách đảm bđến khu vui chơi và hot động thdc ththao. Hthng cây xanh btrí đều trên sân trường, đan xen gia cây bóng mát và các loi cây bi va to cnh quan chung chng tiếng n và khói bi.
4.1.3. Dkiến kiến trúc công trình:
Xác định hình thc kiến trúc, tng cao công trình, chgii xây dng; Các khi công trình như khu nhà làm vic, khi nhà hc nuôi dưỡng chăm sóc giáo dc tr, khi nhà giáo dc thcht nghthut, khi tchc ăn … nên 
btrí gn nhau để đảm bo vic di chuyn ca hc sinh cũng như ca các thcô giáo trong các gihc được đảm bo; Hình thc kiến trúc các khi nhà nên to nên có sthng nht vphong cách, đặc bit khu lp hc nên sdng các gii pháp kiến trúc thích ng vđiu kin khí hu nóng m, va to sthoi mái cho hc sinh va sdng năng lượng tiết kim và hiu qu.

4.2. Cơ cu quy hoch
4.2.1. Phân khu ch
c năng
a. Nguyên tc chung:
Đảm bo chtiêu vsdng đất phù hp tiêu chun quy chun XDVN và các quy hoch đã được phê duyt. Đảm bo các tiêu chun cơ svt cht các trường mm non, tiu hc … theo thông tư s13/2020/TT-BGDĐT ca Bộ Giáo dc và đào to. Nghiên cu cơ cu phù hp, trong đó đã xác định mt schtiêu, yếu tố khng chế (gim quy mô xây dng để tăng din tích cây xanh). Khp ni đồng bvi các công trình liên quan trong khu vc, tính toán đủ các nhu cu vhạ tng xã hi: Công trình công cng, các khu công viên, cây xanh, ... to nên mt khu vc xanh có cht lượng cao vmôi trường.
b. Vchc năng sdng đất:
Đề xut gii pháp tchc cơ cu các khu chc năng trong khuôn viên trường. Xác định các chtiêu sdng đất như mt độ xây dng, tng cao công trình, tl% … đối vi tng khi nhà. Đề xut gii pháp tchc không gian quy hoch, kiến trúc cnh quan đối vi tng khu chc năng, không gian m, đim nhn kiến trúc cnh quan. Dành quỹ đất để phát trin các loi hình cây xanh, vườn ctích … hình thành các không gian mgn vi cnh quan không gian xanh.
c. Vhthng htng kthut:
Quy hoch hthng công trình htng kthut đường đi, sân trường … Có các gii pháp kết hp các li đi linh hot đảm bo khong cách đi bvà yêu cu phòng ho, cu thương. Hthng thoát nước, cp nước, cp điđấu ni thành hthng hoàn chnh đạt yêu cu phù hp ca khu vc.
d. Tchc không gian kiến trúc cnh quan:
    Tchc công trình kết hp vi các khu cây xanh bn hoa to không gian kiến trúc đẹp và hin đại. 
Công trình kiến trúc xây dng mi chyếu là công trình thp tng đan xen gia các khu cây xanh to nên mt khu vc xanh hài hoà vi không gian cnh quan chung ca khu vc.
    Khuy
ến khích xây dng, tchc không gian kiến trúc cnh quan mang sc thái kiến trúc truyn thng, theo đặc trưng ca tng khu vc.
e. Phân khu chc năng:
    Trên cơ scác chtiêu kinh tế kthut ca đồ án đã đề ra, đim trường mm non Trung Sơn được chia thành các phân khu như sau:
- Kh
i nhà làm vic (4): hành chính qun tr, y tế, hp …
- Kh
i phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc tr:
+ Nhà h
c s1 (5): nhóm trA 04 nhóm/lp;
+ Nhà ph
c vhc tp (6): phòng hc giáo dc thcht, nghthut …
+ Nhà h
c s2 (7): nhóm trB 04 nhóm/lp;
- Kh
i nhà tchc ăn (8): Bếp nu, kho, son chia, git sy là …
- Khu ph
tr:
+ C
ng, hàng rào (1)
+ Nhà b
o v(2)
+ Nhà xe (3)
+ Sân kh
u (9)
+ Sân tr
ường (10)
+ V
ườn ctích (11)
+ B
nước ngm (12)
+ Cây xanh, th
m c… (13)
4.2.2. Quy hoch tng mt bng sdng đất
- Tng din tích đất: 4.012,82 m2
- T
ng din tích xây dng công trình là 1.555,25 m2, chiếm 38,76 %.
- Di
n tích đất htng kthut: 2.457,57 m2, chiếm 61,24 %
- Các ch
tiêu trên đim trường mm non Trung Sơn đáp ng đủ tiêu chí v
quy hoch xây dng.
4.3. Quy hoch không gian, kiến trúc cnh quan – Thiết kế đô th:
4.3.1. Các yêu c
u điu chnh tng thvtchc không gian kiến trúc và
c
nh quan khu vc dán:
- Gii pháp thiết kế cn phù hp vi ni dung vquy hoch sdng đất.
- Do tính ch
t ca dán nên cn lưu ý ti yếu tcnh quan đặc bit là không gian xanh, khu sân vườn ctích, vườn hoa, các không gian mlàm phong phú thêm thiên nhiên hin có ca khu vc.
- Công trình kiến trúc xây dng trong khu vc dán cn nghiên cu để có hình thc kiến trúc phù hp vi tính cht ca công trình, đẹp, hài hoà vi cnh quan ca môi trung. Xây dng công trình có quy mô phù hp, hn chế công trình cao tng, phát trin hình thc loi hình công trình thp tng mt độ thp, to đim nhn ti nhng vtrí có đim nhìn quan trng.
4.3.2. Gii pháp tchc không gian kiến trúc cnh quan cho khu vc:
a. Gii pháp chung:
- Khai thác tt không gian cnh quan, để to mt khu vc có chc năng hiđại và phù hp vi nhu cu sdng ca dán.
- H
thng li đi b, các vườn hoa nhỏ được tchc hài hoà cùng vi các công trình xây dng, đảm bo thun li, khai thác các góc nhìn và làm tôn thêm giá trvẻ đẹp ca thiên nhiên.
- Công trình là nhà th
p tng, có khuôn viên vườn hoa và nhiu cây xanh hoà quyn vi không gian xanh lân cân ca khu vc. Sdng hình khi kiến trúc hin đại, màu sc nhnhàng, thanh thoát, gn gũi vi thiên nhiên.
b. Gii pháp cthcho tng khu vc trong dán như sau:
* Gi
i pháp công trình:
1. Khi nhà làm vic (4): Ci to
- Di
n tích xây dng khong 217,62 m2 gm 2 tng tng din tích sàn là 435,24 m2 chiếm 0.34% din tích đất ca dán.
- Kh
i nhà làm vic (4) được ci to tnhà làm vic hin có và được btrí:
+ T
ng 1 gm: phòng giám hiu; hành chính, y tế, vsinh;
+ T
ng 2 gm: phòng hp và kho
2. Khu gi
ng đường Khi phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc tr:
- Nhà h
c s1 (5): Xây mi din tích khong 449,20 m2 gm 2 tng tng din tích sàn là 898,40 m2 chiếm 11,19% din tích đất ca dán.
+ T
ng 1 gm 2 phòng hc (sinh hot chung, ng, vsinh, giáo viên hin chơi, snh đón, cu thang …)
+ T
ng 2 gm 2 phòng hc (sinh hot chung, ng, vsinh, giáo viên hin chơi, snh đón, cu thang …)
- Nhà ph
c vhc tp (6): Xây mi din tích sàn khong 127,70 m2 gm 2 tng tng din tích sàn là 255,40 m2 chiếm 3,18% tng din tích đất ca dán. Gm 02 phòng hc phc vlàm phòng hc giáo dc thcht. nghthut …
- Nhà h
c s2 (7): Xây mi din tích khong 449,20 m2 gm 2 tng tng din tích sàn là 898,40 m2 chiếm 11,19% din tích đất ca dán.
+ Tng 1 gm 2 phòng hc (sinh hot chung, ng, vsinh, giáo viên
hi
n chơi, snh đón, cu thang …)
+ T
ng 2 gm 2 phòng hc (sinh hot chung, ng, vsinh, giáo viên hin chơi, snh đón, cu thang …)
3. Kh
i nhà tchc ăn (8): Xây mi din tích sàn khong 179,18 m2 gm 02 tng tng din tích sàn 358,36 m2 chiếm 4,47% tng din tích đất dán.
+ T
ng 1 gm khu bếp + nu, kho lương thc, thc phm, kho ga … hành lang, cu thang, vsinh.
+ T
ng 2 gm phòng git, phòng sy là, sân phơi, kho và phòng nhân viên …
4. Khu ph
tr
- Cng, hàng rào ci to li cng và hàng rào phía trước, chuyn cng chính vtrí mi.
- Nhà b
o v(2) xây mi din tích khong 13,5 m2 chiếm 0,34% đất dán, tng cao 1 tng.
- Nhà xe (3) di
n tích khong 24,05 m2 chiếm 0,6% đất dán. Nhà xe xây mi nm cnh khu nhà làm vic (4), được làm bng hkhung thép, mái tôn.
- Sân kh
u (9) din tích khong 94,8 m2 chiếm 2,36% đất dán. Sân khđược xây mi năm thng cng phía cui trung tâm gia 2 khi nhà (6) và (8).
- Sân tr
ường (10) din tích khong 1713,75 m2 chiếm 42,71% đất dán, sân chơi chung được ci to và lát gch terrazzo.
- V
ườn ctích (11) din tích khong 313,95 m2 chiếm 7.82% đất dán, vườn ctích được xây mi kết hp gia cây bóng mát và cây cvườn hoa.
- B
nước ngm (12) được xây mi trong khuôn viên cây xanh phía sau nhà bo v(2).
- Cây xanh, th
m c… (13) ci to xây li bbo bn cây…
CHƯƠNG V. QUY HOCH HTHNG HTNG KTHUT
5.1. Quy ho
ch hthng thoát nước mưa:
5.1.1. C
ơ sthiết kế:
- QCVN 01: 2021/BXD “Quy chun kthut quc gia vQuy hoch xây dng”.
- QCVN 07-2:2016/BXD: Quy chu
n kthut quc gia các công trình hạ tng kthut đô th- Công trình thoát nước.
- TCXD 7957-2008: Thoát n
ước- mng lưới bên ngoài và công trình.
- C
ăn ctài liu thy văn khu vc xây dng công trình.
- Các tài li
u khác và các quy trình hin hành khác liên quan.
5.1.2. Nguyên tc thiết kế:
- Mng lưới thoát nước mưa là mt khâu được thiết kế để đảm bo thu và vn chuyn nước mưa ra khi khu vc nghiên cu mt cách nhanh nht. Chng ngp úng trên sân trường và ca khu lp quy hoch. Để đạt được được yêu cu trên khi quy hoch mng lưới thoát nước mưa cn da trên các nguyên tc sau:
- T
n dng ti đa địa hình tnhiên để btrí thoát nước tchy;
- N
ước mưa trong khuôn viên trường được thu gom bng hthng rãnh xây sau đó chy ra rãnh cng trc thoát nước chính thành ph…;
- H
n chế xây dng các trm bơm thoát nước mưa;
- T
n dng các ao hsn có để điu hoà nước mưa;
- Tuân th
hin trng tiêu thoát, các hướng thoát nước hin có, gn kết vi các công trình thuli đã định hình để không phi ci to thay đổi các khu vc nm ngoài dán. Cơ bn không làm thay đổi tính cht thoát nước ca khu vc.
- H
thng thoát nước mưa phi bao trùm toàn bcác khu vc xây dng, bo đảm thu và tiêu thoát tt lượng nước mưa rơi trên ni đô, có tính ti mt phn lưu vc lân cn dán.
- Không làm
nh hưởng ti vsinh môi trường và quy trình sn xut
- Không x
nước vào nhng chtrũng không có khnăng tthoát nước, vào các ao tù nước đọng và vào các vùng dbxói mòn.
5.1.3. Gii pháp thiết kế:
a. Phương án quy hoch:
- Trên cơ sphân tích hin trng tiêu thoát nước, kết hp vi quy hoch sử dng đất, giao thông, san nn ca khu vc dán, từ đó nghiên cu và đề ra gii pháp quy hoch mng lưới thoát nước mưa.
- Thoát n
ước mưa được thiết kế ngm và ni bng hga để va bo đảm mquan va thun tin cho vic xây dng và qun lý, thu vcác hthu được
xây dng trên hthng rãnh để thu nước mưa mt sân và thoát ra hthng thoát
n
ước chung khu vc.
- Thoát n
ước cho khu vc dán được thiết kế theo phương án thoát nước riêng. Nước mưa được thu gom bng hthng rãnh xây, sau đó đấu ni vi ở mng lưới thoát nước bên ngoài.
- H
ướng thoát nước mưa tuân ththeo hướng dc nn xây dng.
- N
ước mưa được gom qua các rãnh thu, dn theo các tuyến rãnh ri đổ ra tuyến rãnh chính.
- Thi
ết kế 01 đim đấu ni vi mng lưới thoát nước mưa bên ngoài nm ở góc phía Đông dán đấu ni ra hthng thoát nước trên đường Quyết Thng. Theo đồ án Quy hoch khu dân cư phường Trung Sơn thì hthng thoát nước ca tuyến đường Quyết Thng phía Đông - Bc dán nên vn đảm bo đấu ni thoát nước mưa tdán ra.
-
Để tin cho vic no vét và kim tra, hthu được btrí ti các đim thay đổi hướng tuyến và thay đổi kích thước rãnh. Khong cách gia hai hthu từ 25m - 40m.
- Rãnh thoát n
ước được sdng là rãnh xây, tm đan BTCT chu lc, các tuyến rãnh được thiết kế theo chế độ tchy vi độ dc i 1/B (B – chiu rng rãnh, mm).
- Cao
độ đặt rãnh được chn trên cơ shthng rãnh thoát nước tchy.
b. Tính toán mng lưới thoát nước mưa: Hthng thoát nước mưa được tính toán theo phương pháp “Cường độ gii hn” như quy định trong quy phm TCXD 51-2008.
c. Chtiêu mng lưới thoát nước mưa:
Vn tc dòng chy:
V
n tc cho phép = 0,7 đến 4,0 m/s
V
n tc thích hp = 1,0 đến 1,8 m/s
L
ưu không
Đối vi mng lưới thoát nước mưa cho phép tính toán chy đầy. Độ sâu chôn rãnh: Độ sâu chôn rãnh ti thiu là 0,7m vi mt sân hoàn thin.
d. Các hng mc chính ca mng lưới thoát nước mưa:
- Rãnh: Rãnh thoát nước mưa được thiết kế ngm và ni bng hga để va bo đảm mquan va thun tin cho vic xây dng và qun lý.
- H
thu: Các hthu được xây dng trên hthng rãnh để thu nước mưa mt sân và để ni rãnh.
- Các h
thu được đặt ti các vtrí cn thiết (đim giao nhau gia các tuyến rãnh) và trên nhng khong cách quy định trong TCXD 51-2008. Ti các nút có schênh lch cao độ đáy rãnh ln gia các tuyến, các giếng chuyn bc sẽ được btrí theo đúng quy định ca tiêu chun quy phm.
- T
ng chiu dài rãnh B400 thoát nước: 256,6 m
- T
ng chiu dài rãnh B600 thoát nước: 84,9 m
- T
ng shga: 11 h
5.2. Quy hoch cp nước :
5.2.1. Căn cthiết kế:
- QCVN 07-1:2016/BXD: Quy chun kthut quc gia. Công trình htng kthut - Công trình Cp nước;
- QCVN 01: 2021/BXD “Quy chu
n kthut quc gia vQuy hoch xây dng”.
- TCXDVN 33:2006: Tiêu chun vCp nước - Mng lưới đường ng và công trình- Tiêu chun thiết kế;
- TCVN 2622-1995: Tiêu chu
n phòng cháy, chng cháy cho nhà và công trình - yêu cu thiết kế;
- Các ch
tiêu dùng nước được áp dng theo các TCVN, quy phm, quy chun hin hành.
5.2.2. Nguyên tc thiết kế:
-
Mng lưới đường ng cp nước được thiết kế là mng vòng khép kín kết hp mng nhánh.
- Vi
c tính toán mng lưới da trên các cơ ssau: Áp lc nước ti đim tiêu thkhông được nhhơn 16 m trong điu kin bình thường và không được nhhơn 10m khi có cháy xy ra.
- M
ng lưới đường ng được thiết kế đảm bo trong hai trường hp bt li nht:
+ Gi
dùng nước ln nht.
+ Gi
dùng nước ln nht có cháy xy ra.
- Trên các tuy
ến ng cp nước btrí trcu hoả để ly nước cha cháy. Khong cách các trcha cháy là t100-150m.
- Thi
ết kế mng nhánh ct đối vi các tuyến phân phi và dch v.
-
Đảm bo cp nước liên tc, an toàn cho mng lưới đường ng cp nước về lưu lượng cũng như áp lc nước đến đim bt li nht trên hthng cp nước.
- C
p nước trc tiếp đối vi nhà thp tng.
- T
i các nút ca mng lưới đặt van khoá khng chế, trên mng lưới cp nước chính đặt các van xcn và các van xkhí.
- M
ng lưới cp nước: ng chính cp nước bng nha HDPE D60 thành phdn cp nước vào bngm, ng nhánh cp nước HDPE D32.
5.2.3. Gii pháp thiết kế:
a. Ngu
n nước:
- Ngun cp nước cho nhà trường được ly ththng nước sch chung ca khu vc.
- M
ng lưới đường ng được thiết kế là mng vòng kết hp vi mng nhánh (hay còn gi là mng ct). Xây dng mng vòng đường kính ng D32 bao quanh dán, đảm bo cp nước là liên tc. Xây dng mng ct D25 đảm bo cp nước đến tng công trình. Xây dng mng lưới D25 cp nước tưới cây xanh, chiu sâu đặt ng trung bình 0,5m.

b. Tiêu chun và nhu cu cp nước:
- Nước dùng cho các công trình như: các khu nuôi dưỡng, khu ttrc ăn, khu nhà làm vic, khu các hng mc phtr
- N
ước dùng để tưới cây.
- N
ước dùng dphòng để phát trin và hao ht rò rỉ đường ng.
c. Mng lưới đường ng:
- Mng lưới đường ng được thiết kế là mng vòng kết hp vi mng nhánh (hay còn gi là mng ct). Xây dng mng ct D25 đảm bo cp nướđến tng công trình.
d. Cp nước cu ha:
- Hng cp nước cu ha btrí trên đường ng cp nước cha cháy TTKD80, khong cách gia các trcu ha t100÷150m đảm bo bán kính phc vụ là 150m
- Các h
ng cu ha được đấu ni vi đường ng cp nước cha cháy TTKD80 phân phi đi riêng vi cp nước sinh hot.
e. Vt liu:
- Sdng các hthng đường ng cp nước cha cháy TTK D80.
5.3. Quy hoch thoát nước thi và vsinh môi trường
Gii pháp thiết kế:
- Gii pháp thoát nước thi: Nước thi sau khi qua xlý ti bthoi, bể lng được thoát ra mương, rãnh thoát nước btrí trên các tuyến đường giao thông dn vTrm xlý nước thi khu vc.
- H
thng thoát nước thi là hthng thoát nước riêng hoàn toàn gia nước thi và nước mưa.
5.4. Quy hoch cp đin:
5.4.1. Các tiêu chu
n, quy phm thiết kế:
- Tiêu chun xây dng Vit Nam TCXDVN 333:2005: “Chiếu sáng nhân to bên ngoài các công trình công cng và htng kthut đô th- Tiêu chun thiết kế”.
- Tiêu chu
n xây dng Vit Nam TCXDVN 259:2001: “Tiêu chun thiết kế chiếu sáng nhân to đường, đường ph, qung trường đô th
- QCVN 01:2021/BXD “Quy chu
n kthut quc gia vQuy hoch xây dng”.
- Các qui
định khác ca Tp đoàn Đin lc Vit Nam, Công ty Đin lc Ninh Bình trong công tác qun lý, vn hành và kinh doanh bán đin.
- Các Quy chu
n khác trong tp Quy chun xây dng Vit Nam vhtng kthut QCVN 07:2016/BXD có liên quan.
- Quy phm trang bị đin do Bcông nghip ban hành năm 2006.
- Tiêu chu
n ngành đặt thiết btrong nhà và các công trình công cng

– Tiêu chun thiết kế 20TCN 27 – 91.
- Quy ho
ch phường Trung Sơn, Tam Đip, Ninh Bình.
- C
ăn cthc tế xây dng ti khu vc lp quy hoch và các tài liu khácliên quan.
5.4.2. Nguyên lý thiết kế
- Mng lưới đin trung thế phi đảm bo cp đin an toàn và n định chocông trình.
- Phù h
p vi quy hoch chung ca ngành đin đã được phê duyt.
-
Đấu ni phù hp vi các dán đầu tư đang trin khai và mng lưới cpđin hin trng.
-
Đảm bo cp đin liên tc, an toàn.
5.4.3. Gii pháp thiết kế:
- Tính ch
n cáp đin:
- Cáp dn đin được chn theo điu kin phát nóng và tn tht đin áp.
- Công th
c tính dòng đin đối vi đin 3 pha (U=380 V)
- Itt =
3. .
- Phương pháp btrí đường dây: Ngun đin được ly ththng đin ca khu vc, sau đó được dn ti hệ thng ct đin trong khuôn viên sân trường, từ đó dn đến tủ đin tng. Ttủ đin tng đi ni dn đến tủ đin nhánh ca các dãy nhà công trình.ca các hng mc công trình.
5.5. Đánh giá môi trường chiến lược:
5.5.1. Căn cpháp lý:
- Lut Bo vmôi trường s72/2020/QH14 do Quc hi Nước CHXHCN Vit Nam ban hành ngày 17 tháng 11 năm 2020
- Lu
t Xây dng s62/2020/QH14- Lut sa đổi, bsung mt số điu ca lut xây dng ban hành ngày 17 tháng 06 năm 2020.
- Ngh
ị định s19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 ca Chính phvvic quy định chi tiết thi hành mt số điu ca Lut Bo vmôi trường.
- Ngh
ị định 18/2015/NĐ-CP quy định vquy hoch bo vmôi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoch bo vmôi trường.
- Thông t
ư s27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 thông tư về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoch bo vmôi trường.
- Ngh
ị định s40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 ca Chính phvvic sa đổi, bsung mt số điu ca các Nghị định quy định chi tiết, hướng dn thi hành lut bo vmôi trường.
- Quy
ết định s03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 ca BXây dng về vic ban hành quy định ni dung thhin bn v, thuyết minh đối vi Nhim vụ Đồ án Quy hoch xây dng
- TCVN 5937:2005: Ch
t lượng không khí - Tiêu chun cht lượng không khí xung quanh do Bkhoa hc và Công nghban hành
- TCVN 6696:2009: Ch
t thi rn. Bãi chôn lp hp vsinh. Yêu cu chung vbo vmôi trường.
- Quy ho
ch sdng đất và quy hoch htng kthut ca quy hoch chi tiết 1/500 dán đầu tư xây dng đim trường mm non Trung Sơn.
5.5.2. Mc tiêu và ni dung đánh giá môi trường chiến lược:
a. M
c tiêu:
- Nhm đạt được sphát trin bn vng thông qua lng ghép các vn đề về mc tiêu môi trường, kinh tế và xã hi trong quá trình lp quy hoch.
b. Ni dung:
- Xác định các vn đề môi trường chính: cht lượng không khí, tiếng n, đất, nước, cây xanh, nước ngm và vsinh môi trường
-
Đánh giá và dbáo tác động ti môi trường ca phương án quy hoch.
- Các bi
n pháp phòng nga, gim thiu, ci thin vn đề môi trường trong đồ án quy hoch; Đề xut danh mc các dán đầu tư xây dng cn thc hiđánh giá tác động môi trường.
5.5.3 . Phm vi, gii hn đánh giá và định hướng quy hoch:
a. V
trí:
- Khu vc nghiên cu lp Quy hoch tng mt bng nm khu vc thuđịa bàn phường Trung Sơn - TP Tam Đip - Tnh Ninh Bình.
b. Phm vi ranh gii nghiên cu:
Khu vc nghiên cu quy hoch chi tiết có tng din tích 4.012,82 m2 thuđịa bàn phường Trung Sơn - TP Tam Đip - Tnh Ninh Bình.
- Phía Tây – Bc giáp khu dân cư tdân ph5;
- Phía
Đông – Bc giáp siêu thLan Chi Mart;
- Phía
Đông – Nam giáp siêu thLan Chi Mart và khu dân cư;
- Phía Tây – Nam giáp
đường bê tông đường Đô Đốc Long;
5.5.3. Hin trng các vn đề môi trường chính:
- Khu vc quy hoch hin trng là trung tâm GDNN – GDTX thành phố Tam Đip.
a. Địa hình, địa mo:
- Khu đất lp quy hoch trên nn đất hin trng ca trung tâm GDNN – GDTX thành phTam Đip;
b. Môi trường không khí:
- Giáp vi ranh gii là khu đất dân cư cũ, siêu thLan Chi Mart và tuyếđường Đô Đốc Long, khu vc không bị ảnh hưởng bi khói bi và tiếng n,... tuy nhiên nhit độ do hthng điu hòa ca kho cha siêu thLan Chi Mart nh hưởng khu vc.
c. Môi trường nước: trung tâm GDNN – GDTX thành phTam Đip sdng nước sch thành phcp.
d. Môi trường đất:
- Khu đất lp quy hoch là khu đất hin trng ca trung tâm GDNN – GDTX thành phTam Đip, môi trường đất ca khu vc hoàn toàn thun li cho công tác xây dng.
e. Hsinh thái:
- Trong khu vc nghiên cu không có các loài động vt hoang dã và không có thm thc vt và các loi thc vt tnhiên quý hiếm.
f. Hthng mng lưới htng:
- Hthng htng kthut đầy đủ.
5.5.4. Đánh giá và dbáo tác động ti môi trường, gii pháp gim thiu ô nhim môi trường:
- Yếu tmôi trường xã hi: vic quy hoch xây dng công trình có chc năng là đim trường mm non có mt độ thp, skhai thác hiu ququỹ đất, tránh lãng phí cho kinh tế địa phương, đóng góp bmt kiến trúc đô thkhu vc và đem li cho dân cư khu vc môi trường sng tt hơn, tiến ti sphát trin bn vng.
a. Trong quá trình thi công xây dng:
* Dbáo tác động ti môi trường trong quá trình thi công xây dng:
- Quá trình thi công xây dng công trình do có nhiu xe ô tô vn chuyn nguyên vt liu ti chân công trình như: gch, đá, cát, si, st thép, xi măng...sẽ gây bi, gây tiếng n ti môi trường khu vc. Nước thi xvào môi trường khu vc gây ô nhim môi trường nước mt và thm chí gây nh hưởng ti hthng thoát nước khu vc vào nhng ngày mưa to, đồng thi vic lưu gicát, đá si trên mt bng công trình cũng góp phn gây tc các đường thoát nước khu vc và gây bi khi có mưa to, gió ln. Các cht thi rn trong quá trình xây dng
th
ường chiếm din tích lưu thông khu vc, các cht thi trong quá trình sinh
ho
t ca CBCNV trong quá trình xây dng như: nước thi sinh hot, cht thi
r
n sinh hot...cũng đều gây cho môi trường khu vc bô nhim. Cth:
- B
i, Khí thi: Trong quá trình thi công sphát thi bi ra môi trường, thông qua hot động ca xe, máy thi công xây dng, do quá trình đào đất, san i, vn chuyn, bc dnguyên vt liu phế thi xây dng (xi măng, đất, đá) và máy móc thiết b. Khí thi phát sinh do hot động ca các phương tin giao thông và thi công bao gm các khí thi độc hi như: CO, CO2, NOx, SOx… Khói hàn có cha bi, Co, hydrocacbon, N0.
* Tiếng n và chn động:
- Tiếng n: Tiếng n ca động cơ xe, máy xây dng và các phương tin khác hot động trong quá trình thi công là ngun tiếng n đáng kdo mc n ca các thiết bthi công khá cao và làm nh hưởng trc tiếp đến công nhân xây dng và môi trường xung quanh.
-
Độ chn động: Trong giai đon thi công, các phương tin cơ gii gây ra các chn động tác động đến hsinh thái.
- Thoát n
ước: Nước mưa, nước thi sinh hot … không được tách riêng để thu gom và xlý smang theo khi lượng bùn đất ln bcun trôi slàm tăng hàm lượng các cht lơ lng làm nh hưởng đến các loài thusinh, đồng thi khi chy qua khu vc cha cht thi rn sinh hot không được che, chn scun theo các cht ô nhim. Trong quá trình thi công, nước mưa còn nhim các loi du mthi ra tcác động cơ ca xe, máy slàm gim khnăng tlàm sch, cn trquá trình làm thoáng mt nước ca mương thoát nước.

* Cht thi rn:
- Trong giai đon thi công xây dng trên công trường phát sinh các loi rác, st thép vn, gcoffa…; Cht thi rn sinh hot ca công nhân như vỏ đồ hp, nha, thy tinh… stác động đến hsinh thái (cu trúc hệ động thc vt):
-
Đối vi các động thc vt trên cn, quá trình vn chuyn vt liu, đào đắđất slàm thay đổi hthc vt trong khu vc.
-
Đối vi các động thc vt thusinh, quá trình xây dng có thgây tht thoát du, mtcác phương tin thi công vào ngun nước và gây hi cho thuỷ sinh vt. Ngoài ra các cht ô nhim như cht hu cơ, cht dinh dưỡng, cn lng…sgây phú dưỡng hoá ngun nước và làm chết các vi sinh vt …
- Nhìn chung, trong giai
đon xây dng các ngun gây ô nhim mang tính cht tm thi, không liên tc và schm dt khi hoàn thành giai đon xây dng.
* Gii pháp gim thiu ô nhim khi thi công xây dng:
- Xlý gim thiu bi, khí thi, tiếng n: (Môi trường không khí):
-
Để tránh bi phát tán ra môi trường xung quanh trong quá trình xây dng, chủ đầu tư cn trang bị đầy đủ các phương tin thi công hin đại để hn chế ô nhim tiếng n, khí thi trong quá trình xây dng, phi căng bt che chn xung quanh công trình; Có kế hoch cung cp vt tư hp lý, hn chế vic tp kết vt tư ti công trường trong cùng mt thi đim. Thường xuyên tưới nước định kỳ ti các địa đim đang xây dng; Các xe ti chuyên chvt liu xây dng phi che bt trong quá trình vn chuyn, tránh tình trng rơi vãi nguyên vt liu, công nhân bc xếp vt liu phi có trang bbo hlao động để hn chế ảnh hưởng trc tiếp; Hp đồng vi cơ quan chc năng để no vét và hút hthng rãnh tiêu nước trước khi gii phóng mt bng, bùn thi thu được tquá trình gii phóng mt bng được vn chuyn bng xe chuyên dng (công ten nơ kín) đến
khu v
c đổ thi theo quy định.
- Gi
m thiu tiếng n, rung: Các xe ti chuyên chvt liu phi hn chế tđộ khi đi qua khu vc dân cư. Các dng cgây nên nhng âm thanh có cường độ cao như máy i, búa đóng cc, thi công tránh nhng ginghngơi ca dân cư trong khu vc. Các công đon gây tiếng n ln sẽ được tp trung vào ban ngày và được thông báo trước ti dân cư khu vc được biết. Tchc qun lý tt công nhân vn hành máy móc thiết bvà thi công đồng thi trong quá trình thi công nên có đầy đủ các trang thiết ban toàn lao động để hn chế khnăng phát sinh tai nn lao động.
* Hthng thoát nước:
- Xây dng hthng thoát nước tm thi để đưa nước thi ra khi khu vc dán. Cth: nước mưa cun theo đất, cát, xi măng…rơi vãi trên mt đất cn phi được thu gom vhlng trước khi thi ra mương, bùn lng sẽ được no vét vào cui giai đon thi công hoc khi bị ứ đầy.

- Xây dng hthng nhà vsinh công cng trên công trường, cht thi ca
nhà VSCC
được hp đồng vi cơ quan chc năng thu gom, vn chuyn, x
theo
định k. Nước thi sinh hot ca CBCNV lao động trên công trường phi
được thu gom và xlý riêng.
* Xlý rác thi:
- Vic vn chuyn cht thi phi sdng các hp gen, thùng cha có np đậy
kín, và ph
i được vn chuyn vnơi quy định ca Thành ph, tránh tn đọng trên
công tr
ường làm rơi vãi vào ao mương thuli gây tc nghn dòng chy.
- Ch
t thi rn xây dng và bùn thi được thu gom và vn chuyn vnơi
quy
định ca thành phố để đổ thi, đất thi có thsdng làm vt liu san lp;
M
i vn đề qun lý cht thi trong quá trình vn chuyn sẽ được hp đồng và
yêu c
u trách nhim đối vi đơn vvn chuyn và lái xe.
- Ch
t thi rn sinh hot ca công nhân được đổ thi đúng nơi quy định và
được hp đồng vi công ty môi trường đô ththu gom và xlý.
- X
lý tai nn ri ro: Tchc qun lý tt công nhân vn hành máy móc
thi
ết bvà thi công, đồng thi trong quá trình thi công nên có đầy đủ các trang
thi
ết ban toàn lao động, cung cp các khoá tp hun và bo đảm nhng chính
sách an toàn cho công nhân
để hn chế khnăng phát sinh tai nn lao động; Có
b
ng chdn cho biết vtrí công trường đang xây dng.
b. Trong quá trình sdng
* Dbáo tác động ti môi trường khi đi vào sdng: Môi trường không khí: Khi đồ án quy hoch xây dng hoàn thành đi vào khai thác, sdng thì hu như không có ngun gây ô nhim đáng kể đến môi trường không khí, chcó mt shot động cũng có khnăng gây ô nhim đến không khí nhưng mc thp, gm có các ngun sau:
- Ho
t động ca các phương tin giao thông ca dân cư sng trong khu vc…Khi vn hành các phương tin này sinh ra khói thi có cha bi và các khí độc như: S02, N0X, C0, THC.
- Trong tr
ường hp có scmt đin thì máy phát đin dphòng hođộng có phát sinh bi, các khí thi như S02, N0X, C0. Vi hthng lưới đin thành phhin ti, thì trường hp mt đin ti khu vc rt ít xy ra, nên tn xut hot động ca máy phát đin rt thp, vì vy có thể đánh giá là không có tác động đáng kể đến môi trường không khí.
- Môi tr
ường nước: Các ngun có khnăng sinh ra các loi nước thi đượđánh giá là khu vc có mc độ nguy cơ ô nhim môi trường nước gm có:
+ N
ước thi tkhu nhà ;
+ N
ước thi thot động ca khu dch vthương mi;
+ N
ước thi tkhu trường hc, nhà trmu giáo.
- Cht thi rn chyếu tsinh hot ca người dân sng trong khu vc nhà , từ đội ngũ cán blàm vic trong khu văn phòng, tnhân viên phc vtrong khu thương mi…
* Gii pháp gim thiu ô nhim khi đi vào sdng:
- Khi quy hoch xây dng hoàn thành đi vào khai thác, sdng thì các tác động như trong quá trình xây dng không còn na. Đem li cho khu vc môi trường sng tt hơn, hthng htng kthut và htng xã hi được ci thin.
- B
trí trng cây xanh sân vườn và hè ph, kết ni hthng cây xanh gia các công trình, để to môi trường cnh quan, đồng thi làm gim tiếng n và khói bi tcác phương tin giao thông gây ra. Xác định hành lang cách ly, bo vcác công trình htng theo quy định hin hành.
- Thi
ết kế quy hoch giao thông có mng lưới đường theo cp hng đúng quy chun, đảm bo các chtiêu kthut và nhu cu sdng vgiao thông và bãi đỗ, kết ni tt vi giao thông khu vc, to điu kin giao thông thun li, thông sut.
- Xây d
ng hthng thoát nước thi riêng hoàn toàn vi nước mưa. Nước thi được thu gom, xlý trit để tkhu nhà , khu dch v, công cng… đạt tiêu chun vvsinh môi trường được cơ quan có thm quyn cho phép mi được thoát vào hthng nước thoát nước khu vc. Vic xây dng hthng thoát nước thi phi đảm bo cht lượng tránh gây rò rnước thi ra môi trường, thu gom trit để vtrm bơm có khong cách ly an toàn VSMT theo quy chun.
- Xây d
ng mi hthng thoát nước mưa, đảm bo đồng bvi các công trình htng kthut khác. Tuân thvà khp ni quy hoch thoát nước, san nn chung ca khu vc, đồng thi đảm bo vic tiêu thoát nhanh, tránh gây ngp úng
cho khu v
c lân cn.
- B
trí các thùng rác công cng trong khu vc, công viên cây xanh, ti các công trình cao tng phi có bthu gom rác… Lượng rác thi này sẽ được thu gom và mang đi hàng ngày bng hthng thu gom rác thi ca khu vc thông qua hp đồng vi đơn vcó chc năng vsinh môi trường để thu gom và vn chuyn rác theo đúng quy định.
- Nhà v
sinh công cng được xác định theo quy định vqun lý bùn cn và nhà vsinh công cng trong quy chun xây dng đô th. Nước thi ca các nhà vsinh công cng được thu gom theo hthng thoát nước thi riêng và cht thi phi được xlý ti chỗ đạt tiêu chun vsinh môi trường theo quy định về qun lý cht thi rn.
- Phun n
ước ra đường hàng ngày để gim bi.
* Các bin pháp khác:
- Có chính sách và chương trình cthtuyên truyn, vn động, giáo dc ý thc cho người dân vbo vmôi trường và gigìn cnh quan chung, có chính sách khuyến khích người dân sdng phương tin giao thông công cng, gim bt sdng các phương tin giao thông cá nhân.
- Thành l
p tthanh tra môi trường, theo dõi và xlý các yếu ttác động tiêu cc đến môi trường khi trin khai đồ án cũng như khi đồ án đi vào sdng.
- Thông tin v
dán cn được công bti dân cư trong khu vc và các cơ quan có liên quan đến htng kthut, có thtchc tham vn vi dân cư khu vc và các cơ quan hu quan.
* Các vn đề vmôi trường đã được gii quyết:
Tchc hài hoà, hp lý hthng cây xanh thm c. Các công trình htng kthut đã được xây dng đồng b, hthng thoát nước phù hp, khp nđược vi quy hoch khu vc xung quanh:
- Thi
ết kế quy hoch giao thông có mng lưới đường theo cp hng đúng quy chun, đảm bo các chtiêu kthut và nhu cu sdng vgiao thông, kết ni tt vi giao thông khu vc, to điu kin giao thông thun li, thông sut. Gim thiu ách tc giao thông và các tai nn giao thông.
- H
thng thoát nước thi riêng hoàn toàn vi nước mưa, được tính toán vi chtiêu nước thi bng 100% nước cp. Nước thi được thu gom và xlý đạt mc A, TCVN 5945-2005 và mc I, TCVN 6772-2000 trước khi xra môi trường.
- H
thng thoát nước mưa đảm bo thoát nước tchy được tính toán vi tn sut P =2÷5.
5.5.5. Kết lun :
Phn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoch đã đưa ra các tác động ca quá trình xây dng và khi hoàn thành đi vào sdng đến môi trường sng. Đưa ra được bin pháp gim thiu tác động và các bin pháp hp lý để có thkim soát, hn chế các tác động đó đến cht lượng môi trường; Đảm bo xây dng đồng bộ đáp ng nhu cu chung ca thành ph, đồng thi hướng đến mc tiêu phc vtt nht nhu cu sng cho nhân dân trong khu vc
CHƯƠNG VI. KT LUN VÀ KIN NGH
6.1. Kết lun
Lp quy hoch tng mt bng trung tâm GDNN – GDTX thành phti
ph
ường Trung Sơn thành đim trường mm non phường Trung Sơn đến nă2025 tm nhìn đến 2030, to cơ sở cho vic lp dự án đầu tư xây dng các hng mc công trình ca trường mm non Trung Sơn, tđiu kin cho trường sm có cơ sở vt chđồng b, hiđại. Qua đó, đáp ng được mc tiêu xây dng trường đạt chun quc gia. Đồng thđóng góp to lp mt din mo kiến trúc công trình, cũng như cnh quan khang trang cho khu vc.
N
i dung quy hoch chi tiếđã đáp ng mc tiêu và nhim vụ cđồ án:
- Phù h
p vđịnh hướng quy hoch chi tiết tỷ lệ 1/2000 ca thành phố Tam Đip
Điu tra và đánh giá đúng hin trng về tự nhiên, kỹ thut khu đất dự kiến lp quy hoch;
- L
a chn các tiêu chun phù hđể tổ chc quy hoch không gian & các hng mc kỹ thut hạ tng;
- L
p phương án quy hoch chi tiết có tính khả thi cao, làm cơ sở cho vic lp dự án đầu tư;
- Xây d
ng được quy định qun lý xây dng theo quy hoch chi tiết.
6.2. Kiến ngh
Kính đề nghị Phòng qun lý đô thị thành phố Tam Đip và các phòng ban liên quan xem xét thđịnh và trình duyt Quy hoch trung tâm GDNN – GDTX thành phố ti phường Trung Sơn thành đim trường mm non phường Trung Sơđến năm 2025 tm nhìn đến 2030, phm vi và ranh gii như đồ án kiến ngh;

anh tin bai

anh tin baianh tin baianh tin bai

anh tin bai











  • Từ khóa :
BẢN ĐỒ TP NINH BÌNH

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập
image banner